CONCEPT оґТИЕНГ (TIÉNG) and problems of morphology in Vietnamese
- Authors: Tran T.N.1
-
Affiliations:
- Vietnamese language at the Institute of Linguistics, Adam Mickiewicz University in Poznan
- Issue: Vol 1, No 5 (2015)
- Pages: 402-420
- Section: Articles
- URL: https://journal-vniispk.ru/2618-9453/article/view/84381
- ID: 84381
Cite item
Full Text
Abstract
Keywords
Full Text
##article.viewOnOriginalSite##About the authors
Thi Ngoc Minh Tran
Vietnamese language at the Institute of Linguistics, Adam Mickiewicz University in Poznan
Email: tranngocminh269@gmail.com
Lecturer Poland
References
- Солнцев В.М. Типологические свойства изолирующих языков (на материале китайского и вьетнамского языков). Цит. по Языки Юго-Восточной Азии. М., 1970. С. 11-19; Ngôn ngữ học (Языкознание), № 3, 1986. с. 60-67 (в переводе Лe Суан Тхай)
- Vũ Đức Nghiêu. Lược khảo lịch sử từ vựng tiêng Việt (By Дык Нгиеу. Краткая история лексики вьетнамского языка), Н., 2011. Тг. 132-191
- Nguyễn Đình Hòa. Vietnamese, Tiếng Việt không son phấn (Нгуен Динь Xoa. Вьетнамский как он есть). North America, 1997. с. 13
- Nguyễn Du. Truyện Kiều (Нгуен Зу. Киеу). н., 1972. Тг. 163
- Nguyễn Đình Hòa. Vietnamese ... Op. cit. Tr. 13
- Nguyễn Thiện Giáp, vấn đề từ trong tiếng Việt (Нгуен Тхиен Зяп. Проблема слова во вьетнамском языке), Н., 2011. Тг. 62-71
- Hoàng Yăn Hành, Hà Quang Năng, Nguyễn Yăn Khanh. Từ tiếng Việt (Хоанг Ван Хань, Xa Куанг Нанг, Нгуен Ван Кхань. Вьетнамское слово). Thành phố Hồ Chí Minh, 2008. Tr. 28-29
- Hoàng Văn Hành, Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khanh. Từ tiếng Việt. Op. cit. Tr. 40
- Nguyễn Tài Cẩn. Ngữ pháp tiếng Việt, Tiếng - từ ghép - đoản ngữ (Нгуен Тай Кан. Грамматика вьетнамского языка. Тиенг - сложное слово - именное и предикативное словосочетание). Н., 1975. Тг. 11, 53, 54
- Nguyễn Thiện Giáp, vấn đề từ trong tiếng Việt. Op. cit. Tr. 62-71
- Nguyễn Thiện Giáp, về mối quan hệ từ và tiếng trong Việt ngữ (Нгуен Тхиен Зяп. О взаимосвязи слова и тиенга во вьетнамском языке) // Ngôn ngữ học (Языкознание). № 3. 1984
- Vũ Bá Hùng. Vấn đề âm tiết của tiếng Việt (By Ба Хунг, проблема слога во вьетнамском языке) II Ngôn ngữ (Языкознание), № 3, 1976. Тг. 37- 45
- Paníìlov V.S. letnamska morfemska (B.c. Панфилов. Вьетнамская морфема). V Ja, Р985, №. 4. с. 84-89 (перевод By Тхе Тхать); Ngôn ngữ học (Языкознание), № 2, 1986. Tr. 55-67
- Быстров И.С., Нгуен Тай Кан, Станкевич Н.В. Грамматика вьетнамского языка. Л., 1975. Каталог статей, с. 67
- Nguyễn Quang Hồn. Âm tiết tiếng Việt, chức năng và cấu trúc của nỏ (Нгуен Куанг Хонг. Вьетнамский слог, его функция и строение) // Ngôn ngữ học (Языкознание), № 3, 1976. Tr. 29-36
- Diệp Quang Ban. Ngữ pháp tiếng Việt (Зиеп Куанг Бан. грамматика вьетнамского языка). Н., 2005. Тг. 563
- Đái Xuân Ninh. Hoạt động của từ tiếng Việt (Дай Суан Нинь. Функционирование вьетнамского слова), Н., 1978. Тг. 63-68
- Hà Quang Năng. Từ láy, những vấn đề còn bỏ ngỏ (Xa Куанг Нанг. Неисследованные аспекты слов-повторов), Н., 1998. Тг. 12
- Hà Quang Năng. Từ láy, những vấn đề ... Op. cit. Tr. 20-22
- Hà Quang Năng. Từ láy, những vấn đề ... Op. cit. Tr. 20-22
- Phan Ngọc. Tiếp xúc ngôn ngữ ở Đông Nam Á, Sự tiếp xúc ngữ nghĩa giữa tiếng Việt và tiếng Hán, Vấn đề ngữ nghĩa của từ Hán Việt (Фан Нгок. Взаимодействие языков Юго-Восточной Азии. Семантическое взаимодействие между вьетнамским и китайским языками, проблемы семантики ханвьетских слов), н., 2011. Тг. 150-154
- Phan Ngọc. Tiếp xúc... Op. cit. Tr. 193
- Phan Ngọc. Hình thái học trong từ láy tiếng lệt (Фан Нгок. Морфологический аспект вьетнамских слов-повторов). H., 2013. Tr. 56-57
- примеров из исследования, посвященного словам-повторам с рифмой, начинающейся с гласной и словам-повторам, образованным с помощью рифм a, ang, au, am, an, ap, at, ai, ao в препозиции и постпозиции. Phan Ngọc. Hình thái học... Op. cit. Tr. 61-115
Supplementary files
